Bảng giá trần nhôm cập nhật mới nhất
Tin Tức
Tin Tức
Bảng giá trần nhôm cập nhật mới nhất
Trần nhôm là gì?
Trần nhôm là hệ trần được làm từ hợp kim nhôm cao cấp, có cấu tạo bao gồm các tấm trần với độ dày khác nhau, khung xương chắc chắn và những ty treo. Loại trần này có kết cấu đơn giản được ghép lại với nhau.
Phân loại trần nhôm: Trên thị trường hiện nay có rất nhiều mẫu, loại trần nhôm sử dụng phù hợp với từng loại công trình khác nhau:
+ Trần nhôm Ceiling Clip-in: loại trần nhôm phẳng có đục lỗ tiêu âm cùng hệ khung xương đồng bộ
+ Trần nhôm Ceiling Lay-in T-Black: mẫu trần đục lỗ, phẳng và khung xương đồng bộ nhôm đúc.
+ Trần nhôm Ceiling T-Shaped: Kiểu trần đục lỗ tiêu âm, khung xương đồng bộ chữ T
+ Trần nhôm Ceiling C-Shaped thanh dài và hệ khung xương cá
+ Trần nhôm Ceiling Cell hay còn gọi là mẫu trần caro.
+ Trần nhôm Ceiling C85-Shaped thanh dài và hệ khung xương cá
+ Trần nhôm Ceiling B-Shap thanh dài và có hệ khung xương đồng bộ
+ Trần nhôm Ceiling C300-Shaped thanh dài, hệ khung xương cá
+ Trần nhôm Ceiling G-Shap thanh dài và có hệ khung xương đồng bộ
+ Trần nhôm Ceiling Square box – shap
+ Trần nhôm Box & Round thanh dài có hệ khung xương đồng bộ
+ Trần nhôm V-Shaped Sgreen thanh dài và có hệ khung xương đồng bộ…
Đặc tính của trần nhôm
- Các loại trần nhôm không dẫn diện, có khả năng chống dẫn nhiệt, chống cháy tốt. Lớp ngoài sản phẩm thường được sơn thêm một lớp tĩnh điện, đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
- Sản phẩm này có độ bền cao, ít bị cong vênh, có thể sử dụng lâu dài, lại dễ dàng sửa chữa, thay mới nên tiết kiệm được thời gian chi phí bảo hành bảo dưỡng.
- Trần nhôm có trọng lượng nhẹ không tạo sức nặng cho trần nhà, lại có kết cấu ghép mảnh nên dễ dàng cho việc lắp đặt, thay thế.
- Độ bền màu cao, không bị bạc màu và chống gỉ sét tốt,
- Giá thành rẻ phù hợp với điều kiện kinh tế của nhiều gia đình….
Tuy nhiên, trần nhôm khá hạn chế về mẫu mã, kiểu dáng, chủ yếu được dùng để chống nóng. Khi thi công trần nhôm, người dùng cần chú ý các vấn đề về an toàn điện, điều hòa, quạt trần, đèn chiếu sáng,… cần bảo hộ cẩn thận, cách điện tuyệt đối.
Ngoài ra, trần nhôm cũng tạo nên tiếng ồn khó chịu khi bị tác động của gió, hay con vật chạy lên,…
Ứng dụng trần nhôm
Hiện nay tấm trần nhôm thường được sử dụng cho các công trình công cộng, các không gian rộng lớn như:
+ Trần nhôm được dùng làm trần cho văn phòng, nhà hàng, bệnh viện,..
+ Được dùng làm trần các trung tâm thương mại, đại sảnh và sảnh chung cư
+ Được dùng làm trần nhà ở, sân bay, bến xe và nhà ga
Bảng giá trần nhôm mới nhất hiện nay
Loại trần nhôm |
Đặc điểm |
Quy cách |
Độ dày |
Mức giá |
Trần vuông Clip-in |
Nhôm phẳng có đục lỗ tiêu âm cùng khung xương đồng bộ |
600x600mm, 600x1.200mm |
0,6 – 0,9mm |
320.000đ/m2 |
0,7mm |
360.000đ/m2 |
|||
Trần clip-in |
327x327mm |
0,5mm |
320.000đ/m2 |
|
Trần nhôm Ceiling Lay-in T-Black |
Mẫu trần đục lỗ, phẳng, khung xương đồng bộ nhôm đúc |
600x600mm |
0,6-0,9mm |
380.000đ/m2 |
0,7mm |
410.000đ/m2 |
|||
Trần Ceiling T-Shaped |
Kiểu trần đục lỗ tiêu âm, khung xương đồng bộ chữ T |
600x600mm |
0,6-0,9mm 0,7mm |
270.000đ/m2 300.000đ/m2 |
Trần Ceiling C-Shaped |
Có kết cấu thanh dài, hệ khung xương cá |
100mm, 150mm, 200mm |
0,6mm |
400.000đ/m2 360.000đ/m2 340.000đ/m2 |
Trần Ceiling Cell |
Trần caro |
100x100mm |
0,5mm |
480.000đ/m2 |
Trần ceiling B-Shap |
Thanh dài, có hệ khung xương đồng bộ |
80mm 130mm 180mm |
0,6mm |
400.000đ/m2 360.000đ/m2 340.000đ/m2 |
Trần Ceiling C300-Shaped |
Loại thanh dài, hệ khung xương cá |
300mm |
0,9mm 0,8mm |
540.000đ/m2 480.000đ/m2 |
Trần Ceiling G-Shap |
Thanh dài, có hệ khung xương đồng bộ |
100mm 200mm |
0,6mm |
400.00đ/m2 340.000đ/m2 |
Trần V-Shaped Sgreen |
Thanh dài, có hệ khung xương đồng bộ |
100mm |
0,6mm |
460.000đ/m2 |
Dạng sọc U-Shaped |
Gồm các tấm dạng hộp |
50mm 100mm |
0,6-0,9mm |
490.000đ/m2 690.000đ/m2 |
Dạng sọc F |
150mm, 200mm |
0,37-,0,7mm |
390.000đ/m2 |
|
Trần nhôm ống D50 |
50mm |
1mm |
1.650.000đ/m2 |
|
Trần nhôm Hook-on |
600x600mm, 600x1.200mm |
0,6-0,9mm |
630.000đ/m2 |
|
Trần nhôm tam giác vuông |
800x800x1.130mm |
1mm |
790.000đ/m2 |
|
Trần nhôm tam giác đều |
1.000x1000x1000nn |
1mm |
760.000đ/m2 |
|
Trân nhôm lục giác |
700x404mm |
1mm |
910.000đ/m2 |
|
Trần nhôm M-140-shaped |
140mm |
0,6mm |
410.000đ/m2 |
(Mức giá trên chưa bao gồm VAT 10%, bảng giá có tính chất tham khảo)